ランニング
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

chạy

JP: わたし毎朝まいあさ朝食ちょうしょくまえにランニングをする。

VI: Tôi chạy bộ trước bữa sáng mỗi sáng.

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

áo ba lỗ

🔗 ランニングシャツ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

このシューズはランニングきじゃないよ。
Đôi giày này không phù hợp để chạy đâu.
ランニングしているかれた。
Tôi đã thấy anh ấy đang chạy bộ.
彼女かのじょ毎朝まいあさ、ランニングをしにきます。
Cô ấy đi chạy mỗi sáng.
今日きょうランニングしにったけど、体調たいちょうがイマイチなんだ。
Hôm nay tôi đi chạy bộ nhưng cảm thấy không được khỏe lắm.
あつなか、ランニングをしてたら、きゅうあつさをかんじなくなってきたんだけど、気温きおんわってなかったんだ。あとでコーチに指摘してきされてかったんだけどね、じつはそれは熱中ねっちゅうしょう初期しょき症状しょうじょうだったんだよ。
Trong khi chạy bộ dưới cái nóng, tôi bỗng dưng không cảm thấy nóng nữa, nhưng nhiệt độ không hề thay đổi. Sau đó, huấn luyện viên mới chỉ ra cho tôi, thật ra đó là triệu chứng đầu tiên của say nắng.

Từ liên quan đến ランニング