走り
[Tẩu]
はしり
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
chạy
JP: 走りさえすれば、どんな車でもよいのです。
VI: Chỉ cần chạy được thì xe nào cũng được.
Danh từ chung
trượt
Danh từ chung
mùa đầu tiên
Danh từ chung
bắt đầu
Danh từ chung
⚠️Khẩu ngữ
bồn rửa bát
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は毎朝、走りに行きます。
Anh ấy đi chạy mỗi sáng.
若者は極端に走りがちだ。
Giới trẻ có xu hướng hành động cực đoan.
彼は走りに走ったが犬に追いつけなかった。
Anh ấy đã chạy đuổi theo con chó nhưng không bắt kịp.
犬は私を見るなり私に走り寄った。
Chó đã chạy đến ngay khi thấy tôi.
父さんなら、夕飯食べた後、走りに行ったよ。
Bố đã đi chạy sau bữa tối.
私は走りに走った。でなければ遅れていたかもしれない。
Tôi đã chạy hết sức mình, nếu không có lẽ tôi đã trễ.
私達はバスに間に合うように走りに走った。
Chúng tôi đã chạy hết sức để kịp chiếc xe buýt.