競う
[Cạnh]
きそう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ
cạnh tranh; tranh đấu
JP: そして各チームはボールを蹴ってこの穴に通そうと互いに競い合ったのです。
VI: Và từng đội đã cạnh tranh nhau đá bóng vào lỗ này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
暗記だけ競ってもしょうがない。
Chỉ thi đua nhớ lòng thôi cũng vô ích.
2チームは決勝戦で競った。
Hai đội đã cạnh tranh trong trận chung kết.
我々のチームは強力なライバルと競った。
Đội của chúng ta đã cạnh tranh với một đối thủ mạnh.
彼らは賞を取ろうとお互いに競った。
Họ đã cạnh tranh với nhau để giành giải thưởng.
私達はお互いにその賞を競った。
Chúng ta đã cạnh tranh với nhau cho giải thưởng đó.
高校野球チームは選手権大会で競いあった。
Đội bóng chày trường trung học đã thi đấu tại giải vô địch.
彼は得票数で彼女と激しく競いあっている。
Anh ấy đang cạnh tranh quyết liệt về số phiếu bầu với cô ấy.
問題です。標的を狙う正確性を競う種目で、オリンピック種目にもなっている競技はなんでしょう。
Đây là một câu hỏi: Môn thể thao nào mà bạn cạnh tranh bằng cách nhắm mục tiêu chính xác và cũng là một môn Olympic?
パワーリフティングは高重量を扱える種目であるスクワット、ベンチプレス、デッドリフトの3種目の最大挙上重量の総計を競うスポーツである
Powerlifting là một môn thể thao cạnh tranh về tổng trọng lượng nâng cao nhất trong ba bài tập: squat, bench press và deadlift.
ノルディックコンバインドは冬季スキー競技スポーツの一つで、クロスカントリースキーとスキージャンプという二つのノルディックスキー競技を組み合わせて競う競技のことである。
Nordic combined là một môn thể thao trượt tuyết mùa đông, kết hợp hai môn trượt tuyết Bắc Âu là trượt tuyết đường trường và nhảy xa trên tuyết.