突き刺す
[Đột Thứ]
つきさす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
đâm
JP: 彼はミートボールにフォークを突き刺した。
VI: Anh ấy đã đâm một chiếc dĩa vào viên thịt viên.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
チーズの中へナイフを突き刺したりするな。
Đừng đâm dao vào phô mai.
君はもう少しで私の目を鉛筆で突き刺すところだった。
Cậu suýt chút nữa đã đâm vào mắt tôi bằng bút chì.
誰かがトムをアイスピックで突き刺したが、もう大丈夫だ。
Ai đó đã đâm Tom bằng cây đá băng, nhưng giờ anh ấy đã ổn.