税
[Thuế]
ぜい
Danh từ chungHậu tố
thuế
JP: タバコにかけられている税は高い。
VI: Thuế đánh vào thuốc lá rất cao.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
税は直接税と間接税からなっている。
Thuế gồm thuế trực tiếp và thuế gián tiếp.
消費税、 酒税などは間接税で、代金と一緒に支払われる。
Thuế tiêu thụ, thuế rượu là thuế gián tiếp, được trả cùng với tiền hàng.
値段には消費税を含みます。
Giá đã bao gồm thuế tiêu dùng.
アメリカ人は連邦税と州税の両方を払っている。
Người Mỹ phải trả cả thuế liên bang và thuế bang.
概して人々は消費税に反対だった。
Nói chung mọi người đã phản đối thuế tiêu thụ.
王は国民に重い税を課した。
Vua đã áp đặt thuế nặng lên người dân.
国は国民から税を徴収する。
Nhà nước thu thuế từ công dân.
政府はワインに新しく税を課した。
Chính phủ đã áp thuế mới lên rượu vang.
王は人民から税を厳しく取り立てた。
Vua đã thu thuế từ nhân dân một cách nghiêm khắc.
この品には税がかかりますか。
Sản phẩm này có bị đánh thuế không?