矛盾 [Mâu Thuẫn]

矛楯 [Mâu Thuẫn]

むじゅん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

mâu thuẫn; không nhất quán

JP: それは矛盾むじゅんだらけだ。

VI: Điều đó tràn ngập mâu thuẫn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

結果けっか理論りろん矛盾むじゅんしないだろう。
Kết quả sẽ không mâu thuẫn với lý thuyết.
かれ矛盾むじゅんしている。
Anh ấy đang mâu thuẫn.
さっそく矛盾むじゅんてきてる。
Mâu thuẫn đã xuất hiện ngay lập tức.
かれ言動げんどうつね矛盾むじゅんしていた。
Hành động của anh ấy luôn mâu thuẫn.
かれ票決ひょうけつ記録きろくをたどると矛盾むじゅんだらけです。
Nếu xem xét kỹ lưỡng hồ sơ bỏ phiếu của anh ta, bạn sẽ thấy nó đầy mâu thuẫn.
きみ行動こうどうきみ信条しんじょう矛盾むじゅんしている。
Hành động của bạn mâu thuẫn với nguyên tắc của bạn.
かれ議論ぎろんはわれわれの方針ほうしん矛盾むじゅんしている。
Cuộc tranh luận của anh ấy mâu thuẫn với chính sách của chúng tôi.
かれ行動こうどうっていること矛盾むじゅんする。
Hành động của anh ấy mâu thuẫn với lời nói.
きみはなしまえいたはなし矛盾むじゅんしている。
Câu chuyện của cậu mâu thuẫn với câu chuyện trước đây tôi nghe.
矛盾むじゅんする報告ほうこくけて、その役員やくいん自分じぶん立場たちばかんがなおした。
Nhận được báo cáo mâu thuẫn, vị giám đốc đã xem xét lại vị trí của mình.

Hán tự

Từ liên quan đến 矛盾

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 矛盾
  • Cách đọc: むじゅん
  • Loại từ: Danh từ; động từ する (矛盾する)
  • Khái quát: Mâu thuẫn, trái ngược, không nhất quán về logic hoặc nội dung
  • Gợi ý JLPT/Ngữ cảnh: Trung cấp trở lên; dùng nhiều trong tranh luận, học thuật, báo chí

2. Ý nghĩa chính

矛盾 chỉ trạng thái hai điều không thể cùng đúng hoặc không khớp về logic. Có thể là mâu thuẫn trong lời nói, chính sách, dữ liệu hoặc trong nội tại một lập luận.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 食い違い: Lệch nhau, bất nhất (thường là khác biệt nhỏ về chi tiết).
  • 相反(そうはん): Tương phản, trái ngược; văn phong trang trọng.
  • 自己矛盾: Tự mâu thuẫn (mâu thuẫn trong chính lập trường/ phát ngôn của một người).
  • 論理的矛盾: Mâu thuẫn về mặt logic chặt chẽ.
  • Đối lập với: 一致 (nhất quán), 整合性 (tính nhất quán/khớp), 調和 (hài hòa).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu phổ biến: ~と矛盾する/~に矛盾している, 矛盾が生じる, 矛盾を抱える, 矛盾を解消する.
  • Ngữ cảnh: tranh luận học thuật, logic, chính sách, truyền thông, pháp lý.
  • Độ mạnh sắc thái: mạnh hơn 食い違い; dùng khi hai mệnh đề không thể đồng thời đúng.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
食い違い Gần nghĩa Bất nhất, lệch nhau Nhẹ hơn 矛盾; thường là chênh chi tiết.
相反 Đồng nghĩa trang trọng Tương phản Dùng trong văn viết, học thuật.
自己矛盾 Biến thể Tự mâu thuẫn Mâu thuẫn trong cùng một chủ thể.
一致 Đối nghĩa Nhất quán, trùng khớp Trạng thái không có mâu thuẫn.
整合性 Đối nghĩa Tính nhất quán Thường dùng trong dữ liệu, logic, hệ thống.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • (mâu): cây mâu, giáo
  • (thuẫn): cái khiên
  • Điển cố “mâu thuẫn”: mâu đâm xuyên được mọi khiên và khiên đỡ được mọi mũi mâu → hai mệnh đề không thể cùng đúng.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi trình bày, thay vì chỉ nói “có 矛盾”, hãy chỉ rõ mệnh đề Amệnh đề B mâu thuẫn ở đâu. Trong văn phong mềm mại, có thể dùng “整合性に欠ける” (thiếu tính nhất quán) để giảm sắc thái công kích trực diện.

8. Câu ví dụ

  • その説明は前回の発言と矛盾している。
    Lời giải thích đó mâu thuẫn với phát biểu lần trước.
  • データ間に矛盾が生じたため、再集計した。
    Vì phát sinh mâu thuẫn giữa các dữ liệu nên đã tổng hợp lại.
  • 政策目標と予算配分が矛盾している。
    Mục tiêu chính sách và phân bổ ngân sách mâu thuẫn nhau.
  • 彼は自己矛盾に気づいていない。
    Anh ấy không nhận ra sự tự mâu thuẫn của mình.
  • 論理的矛盾を突かれて、議論に負けた。
    Bị chỉ ra mâu thuẫn logic nên thua tranh luận.
  • この理論は観測結果と矛盾しない。
    Lý thuyết này không mâu thuẫn với kết quả quan sát.
  • 契約条項の矛盾を早急に解消すべきだ。
    Nên sớm giải quyết các mâu thuẫn trong điều khoản hợp đồng.
  • 彼の証言は細部で矛盾が多い。
    Lời khai của anh ta có nhiều mâu thuẫn ở chi tiết.
  • 資料の表現に矛盾が見受けられる。
    Thấy có mâu thuẫn trong cách diễn đạt của tài liệu.
  • 前提を整理すれば、表面的な矛盾は消える。
    Nếu sắp xếp lại các tiền đề, những mâu thuẫn bề ngoài sẽ biến mất.
💡 Giải thích chi tiết về từ 矛盾 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?