真理
[Chân Lý]
しんり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
sự thật
JP: ついに彼は真理を知った。
VI: Cuối cùng anh ấy đã biết sự thật.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
真理は多言を要せず。
Sự thật không cần nhiều lời.
時間は真理の父である。
Thời gian là cha của sự thật.
これ不変の真理なり。
Đây là một chân lý bất biến.
真理は時の娘。
Sự thật là con gái của thời gian.
真理愛が勝つよ。
Sự thật sẽ chiến thắng.
真理と真喜は姉妹だ。
Sự thật và niềm vui là chị em.
これは古今東西に通ずる真理である。
Đây là chân lý xuyên suốt từ xưa đến nay.
吐夢は真理の子供が大好きなのよ。
Tom rất yêu thích con cái của Mari.
君の言うことには多くの真理がある。
Những gì bạn nói chứa đựng nhiều chân lý.
真理は通例現在時制で表現される。
Sự thật thường được biểu đạt ở thì hiện tại.