相対的
[Tương Đối Đích]
そうたいてき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Tính từ đuôi na
tương đối
JP: 「美しい」とか「醜い」といった言葉は相対的な用語である。
VI: "Đẹp" hay "xấu" là những thuật ngữ tương đối.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
時間は相対的な物だ。
Thời gian là thứ tương đối.
売り手市場とは相対的に物が少なく買い手は選択範囲が限られ、かつ価格が高い市場ということである。
Thị trường người bán là thị trường có ít hàng hóa, người mua có ít sự lựa chọn và giá cả cao.
日本では、諸外国と比較して食生活におけるトランス脂肪酸の平均摂取量は少なく、相対的に健康への影響は少ないと主張する説もある。
Ở Nhật Bản, so với các nước khác, lượng trung bình của chất béo chuyển hóa trong chế độ ăn uống thấp, và có ý kiến cho rằng ảnh hưởng đến sức khỏe tương đối ít.