痛い
[Thống]
甚い [Thậm]
甚い [Thậm]
いたい
イタイ
イタい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
đau
JP: 噛むと痛いですか。
VI: Bạn cảm thấy đau khi cắn không?
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
⚠️Khẩu ngữ
xấu hổ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
歯が痛くて痛くて。
Răng tôi đau quá.
痛くて痛くて、眠れなかった。
Đau quá, tôi không thể ngủ được.
痛い痛い痛い!僕の耳かじらないでよ!
Đau quá! Đừng cắn tai tôi!
痛かったでしょう?
Đã đau lắm phải không?
痛!
Đau!
痛い!
Đau quá!
痛いです。
Đau quá.
痛い。
Đau.
痛くないよね?
Không đau đúng không?
痛くないです。
Không hề đau.