病弱 [Bệnh Nhược]
びょうじゃく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

yếu (thể chất); ốm yếu; yếu đuối; sức khỏe kém

JP: かれ病弱びょうじゃくというハンデをわされている。

VI: Anh ấy phải chịu sự bất lợi vì sức khỏe yếu ớt.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ病弱びょうじゃくなので心配しんぱいだ。
Anh ấy yếu ớt nên tôi lo lắng.
彼女かのじょまれたときから病弱びょうじゃくだった。
Cô ấy đã yếu ớt ngay từ khi sinh ra.
彼女かのじょ子供こどものころ病弱びょうじゃくだったらしい。
Có vẻ như cô ấy đã yếu ớt khi còn nhỏ.
わたしおとうとはずっと病弱びょうじゃくです。
Em trai tôi luôn luôn yếu ớt.
かれ病弱びょうじゃく研究けんきゅうさまたげになった。
Sự yếu đuối về sức khỏe của anh ta đã cản trở việc nghiên cứu.
はは病弱びょうじゃくにもかかわらず、いつもすごくあかるい。
Mặc dù sức khỏe yếu, mẹ tôi luôn rất lạc quan.
医者いしゃになりたいという願望がんぼう病弱びょうじゃくおとうと世話せわをしたことから芽生めばえた。
Mong muốn trở thành bác sĩ của tôi bắt nguồn từ việc chăm sóc người em trai ốm yếu của mình.

Hán tự

Bệnh bệnh; ốm
Nhược yếu

Từ liên quan đến 病弱