産物
[Sản Vật]
さんぶつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
sản phẩm; sản xuất
JP: コーヒーはブラジルの主要産物である。
VI: Cà phê là sản phẩm chính của Brazil.
Danh từ chung
kết quả; thành quả
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
地は産物を出せり。
Đất đã sản xuất ra sản phẩm.
人は環境の産物である。
Con người là sản phẩm của môi trường.
地はその産物を出しました。
Đất đã sản xuất ra sản phẩm của mình.
大麦は我国の主産物である。
Lúa mạch là một trong những sản phẩm chính của đất nước tôi.
コーヒーはブラジルの主要産物の一つである。
Cà phê là một trong những sản phẩm chính của Brazil.
この国の主な産物の1つはコーヒーだ。
Một trong những sản phẩm chính của đất nước này là cà phê.
この国の主要な産物は何ですか。
Sản phẩm chính của đất nước này là gì?
その合意は両国政府の妥協の産物だった。
Thỏa thuận đó là kết quả của sự thỏa hiệp giữa hai chính phủ.
その国の主な産物はココアと金である。
Sản phẩm chính của đất nước đó là ca cao và vàng.
その展覧会は彼の想像力の産物だった。
Cuộc triển lãm đó là sản phẩm của trí tưởng tượng của anh ấy.