生産量
[Sinh Sản Lượng]
せいさんりょう
Danh từ chung
sản lượng sản xuất
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
技術革新のおかげで、その工場の最大生産量は2倍になった。
Nhờ vào đổi mới kỹ thuật, công suất sản xuất tối đa của nhà máy đã tăng gấp đôi.
一国で生産され消費される紙の量は、その国の文化水準と密接な関係がある。
Lượng giấy được sản xuất và tiêu thụ trong một quốc gia có mối quan hệ chặt chẽ với trình độ văn hóa của quốc gia đó.