生憎 [Sinh Tăng]
あいにく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Tính từ đuôi naTrạng từDanh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

thật không may; xin lỗi, nhưng...

JP: あいにくですが本日ほんじつ予約よやくでいっぱいです。

VI: Thật không may hôm nay chúng tôi đã kín lịch hẹn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

生憎あいにく、それは本当ほんとうです。
Thật không may, đó là sự thật.
生憎あいにく毎朝まいあさはやきなければなりません。
Thật không may, tôi phải dậy sớm mỗi sáng.
体調たいちょうわるくなっているので、生憎あいにくそんなにおもはこはこぶことはできない。
Tôi đang cảm thấy không khỏe nên không thể mang vác thùng nặng như vậy được.

Hán tự

Sinh sinh; cuộc sống
Tăng ghét; căm ghét

Từ liên quan đến 生憎