独裁的
[Độc Tài Đích]
どくさいてき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Độ phổ biến từ: Top 35000
Tính từ đuôi na
độc tài
JP: 人権擁護団体は独裁的な政府に圧力をかけています。
VI: Các tổ chức bảo vệ nhân quyền đang gây áp lực lên chính phủ độc tài.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女のエネルギッシュで独裁的な性格を思い出した。
Tôi nhớ lại tính cách năng động và độc đoán của cô ấy.
その独裁者は側近たち全員の絶対的な忠誠を受けた。
Vị độc tài đó nhận được lòng trung thành tuyệt đối từ tất cả cận vệ của mình.