物品
[Vật Phẩm]
ぶっぴん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
hàng hóa; bài viết
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あらゆる物品の価格が上昇した。
Giá cả mọi mặt hàng đều tăng.
必要な物品を急いで購入しなさい。
Hãy nhanh chóng mua những món đồ cần thiết.
この価格には、物品税は含まれていません。
Giá này không bao gồm thuế hàng hóa.