歳月
[Tuổi Nguyệt]
さいげつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chungTrạng từ
thời gian; năm tháng
JP: 移住者の部落が野蛮人によって征服され、移住者の希望も生活も土壇場にきた時、長い歳月をかけての不幸とのたたかいに終止符がうたれた。
VI: Bộ lạc của người di cư đã bị người dân bản địa chinh phục, và khi hy vọng và cuộc sống của họ đến hồi kết, cuộc chiến chống lại bất hạnh kéo dài nhiều năm đã kết thúc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
歳月は人を待たず。
Thời gian không chờ đợi ai.
歳月人を待たず。
Thời gian không chờ đợi một ai.
歳月はいつのまにか過ぎ去っていった。
Thời gian trôi qua một cách vô hình.
この仕事の遂行は多くの歳月を要した。
Việc thực hiện công việc này đã mất rất nhiều năm.
父が死んでから五年の歳月が経った。
Đã năm năm kể từ khi cha mất.
歳月は距離同様二重の魅力を添える。
Thời gian và khoảng cách đều thêm phần quyến rũ.