歩行
[Bộ Hành]
ほこう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
đi bộ; đi dạo
JP: この患者さんたちは歩行が困難です。
VI: Những bệnh nhân này khó khăn trong việc đi lại.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
長距離の歩行には慣れていない。
Tôi không quen đi bộ đường dài.
兎ですが、二足歩行ができます。
Đó là một con thỏ, nhưng nó có thể đi bằng hai chân.
歩行中にかばんから目を離さないように。
Đừng rời mắt khỏi túi khi đang đi bộ.
警官が不審な歩行者をじっと見つめていた。
Cảnh sát đã chăm chú nhìn người đi bộ đáng ngờ.
見る限り、この辺は歩行者が少ないですね。
Nhìn chung, có vẻ như khu vực này ít người đi bộ.
こちらの患者さんたちは、歩行が困難な状態です。
Những bệnh nhân này đang gặp khó khăn trong việc đi lại.
自動車を運転するときは、歩行者に気をつけなさい。
Khi lái xe hơi, hãy chú ý đến người đi bộ.
車を運転するときは、歩行者に気をつけなさいよ。
Khi lái xe, hãy cẩn thận với người đi bộ.
車を運転するときは、歩行者に気を配ること。
Khi lái xe, hãy chú ý đến người đi bộ.
歩行者は、道路を横断する時は、横断歩道を渡らないとね。
Người đi bộ phải qua đường ở vạch qua đường nhé.