歩き [Bộ]
あるき
ありき

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

đi bộ

Danh từ chung

⚠️Từ cổ

người đưa tin đi bộ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

学校がっこうまではあるきですか?
Bạn đi bộ đến trường à?
えきまではずっとあるきだったよ。
Tôi đã phải đi bộ suốt quãng đường đến ga.
普段ふだんあるきなんだ。
Thông thường tôi đi bộ.
ホームでのながらあるきは大変たいへん危険きけんです。
Đi bộ không chú ý ở sân ga rất nguy hiểm.
バスにるよりあるきがいいな。
Tôi thích đi bộ hơn là đi xe buýt.
えきまですぐだからあるきでいきましょう。
Ga tàu chỉ cách đây một quãng ngắn, chúng ta đi bộ nhé.
ここからあるきで30分さんじゅっぷんくらいかかる。
Mất khoảng 30 phút đi bộ từ đây.
わたし一人ひとりあるきがきだ。
Tôi thích đi bộ một mình.
こんな夜更よふけにおんな一人ひとりあるきはあぶない。
Đi bộ một mình vào lúc nửa đêm như thế này rất nguy hiểm đối với một cô gái.
かれ突然とつぜんがり、その部屋へやからあるりました。
Anh ấy đột nhiên đứng dậy và bỏ đi khỏi phòng.

Hán tự

Bộ đi bộ; đơn vị đếm bước chân

Từ liên quan đến 歩き