機知
[Cơ Tri]
機智 [Cơ Trí]
機智 [Cơ Trí]
きち
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000
Độ phổ biến từ: Top 44000
Danh từ chung
sự thông minh; tài trí
JP: 機知は会話に趣を添える。
VI: Sự thông minh làm cho cuộc trò chuyện thêm thú vị.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
簡潔は機知の精髄。
Sự giản dị là tinh túy của trí tuệ.
彼は機知に富んだ人だ。
Anh ấy là người thông minh và lém lỉnh.
聴衆はコメディアンの機知をおもしろがった。
Khán giả đã thích thú với sự hài hước của diễn viên hài.
彼女の話は機知にあふれていた。
Câu chuyện của cô ấy tràn ngập sự dí dỏm.
彼女の機知にはみんなビックリさせられる。
Mọi người đều bị bất ngờ bởi sự thông minh của cô ấy.
彼の講義は彼の機知に富んだジョークで終わった。
Bài giảng của anh ấy kết thúc bằng một tràng đùa thông minh.
会話にとって機知は食物に対する塩のようなものである。
Sự dí dỏm trong cuộc nói chuyện giống như muối đối với thức ăn.
彼は頭が切れるでもなく機知に富むわけでもない。
Anh ấy không thông minh và cũng không hài hước.
その本を書いた人は、機知とユーモアを兼ね備えた人だね。
Người đã viết cuốn sách đó là một người thông minh và hài hước.
君は私の知っている中で憎たらしいほど機知に富んだ人だよ。
Bạn là người thông minh đến mức khó chịu mà tôi biết.