棒
[Bổng]
ぼう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
cây gậy; thanh; que; dùi cui
JP: この棒は先がとがっている。
VI: Cái gậy này có đầu nhọn.
Danh từ chung
dòng; gạch ngang
Cụm từ, thành ngữ
⚠️Tiếng lóng trên Internet
nói đều đều
🔗 棒読み
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
足が棒になった。
Chân tôi đã trở thành cột.
それは藪から棒だったね。
Điều đó thật bất ngờ.
足が棒になるまで歩いた。
Tôi đã đi bộ đến mức chân như trở thành cột.
彼は犬を棒でたたいた。
Anh ấy đã đánh con chó bằng cây gậy.
彼らは円の中心に棒を立てた。
Họ đã dựng một cái cọc ở trung tâm vòng tròn.
棒のてっぺんには旗が付いていた。
Trên đỉnh của cái gậy có gắn một lá cờ.
犬は棒の匂いを嗅いでいた。
Chó đang ngửi mùi cây gậy.
彼は素手で鉄の棒を曲げられる。
Anh ấy có thể bẻ cong thanh sắt bằng tay không.
広場にあるあの棒をみてごらん。
Nhìn cái cột kia ở quảng trường xem.
その棒は交差しておかれた。
Cái gậy được đặt chéo nhau.