ステッキ
Danh từ chung
gậy đi bộ
JP: 彼女は手にステッキをずっと持っている。
VI: Cô ấy luôn cầm gậy trong tay.
🔗 杖・つえ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は私にステッキで殴りかかった。
Anh ấy đã tấn công tôi bằng gậy.
祖父はステッキがないと歩けない。
Ông tôi không thể đi lại nếu không có gậy.
彼はステッキを手に持って歩いていた。
Anh ấy đã đi dạo với chiếc gậy trong tay.
彼はステッキで酔っ払いを何回も何回もたたきつけた。
Anh ấy đã đánh một người say rượu nhiều lần bằng chiếc gậy.
杖は、ステッキのように歩く時体を支えるのに使われる。
Cây gậy được sử dụng để hỗ trợ đi lại giống như một chiếc gậy.