格差 [Cách Sai]
かくさ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

chênh lệch; khoảng cách

JP: 裕福ゆうふく人々ひとびとまずしい人々ひとびととの格差かくさはますますひろがっている。

VI: Khoảng cách giàu nghèo ngày càng gia tăng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

日本にほんちゅう格差かくさ社会しゃかい論議ろんぎがあるが、世界せかいをみればこの程度ていど格差かくさなどたかがれてる。
Dù có tranh luận về xã hội bất bình đẳng khắp Nhật Bản, nhưng so với thế giới thì mức độ này chẳng là gì.
ある特定とくてい分野ぶんや経済けいざい格差かくさ以上いじょう格差かくさがあることをきみらはってるかね?
Các bạn có biết rằng có những khoảng cách lớn hơn cả khoảng cách kinh tế trong một số lĩnh vực cụ thể không?

Hán tự

Cách địa vị; hạng; năng lực; tính cách
Sai phân biệt; khác biệt; biến đổi; chênh lệch; biên độ; cân đối

Từ liên quan đến 格差