末に
[Mạt]
すえに
Trạng từ
📝 dùng sau công việc dài, vất vả
cuối cùng; sau
JP: ジョージは、最近3時間の格闘の末に釣った、重さ30ポンドのバスの話をしていた。
VI: George kể về câu chuyện anh ta đã câu được một con cá bass nặng 30 pounds sau ba giờ đấu tranh gần đây.
🔗 のちに
Trạng từ
📝 với danh từ, ví dụ 来週の末に
cuối (của)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
できれば今週末ですね。
Nếu có thể, thì cuối tuần này.
今週末は暇?
Cuối tuần này cậu rảnh không?
先週末、魚釣りに行ったの?
Cuối tuần trước bạn có đi câu cá không?
今週末は何するの?
Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?
先週末は何をしたの?
Cuối tuần rồi bạn làm gì?
今週末空いてる?
Cuối tuần này bạn rảnh không?
今週末は3連休だ。
Cuối tuần này là kỳ nghỉ ba ngày liên tiếp.
今週末、オーストラリアに来るの?
Cuối tuần này, bạn đến Úc à?
今週末までにはやりなさいよ。
Hãy làm xong điều đó trước cuối tuần này nhé.
末娘の名前はメアリーです。
Tên cô con gái út của tôi là Mary.