有難さ
[Hữu Nạn]
有り難さ [Hữu Nạn]
有り難さ [Hữu Nạn]
ありがたさ
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
giá trị; đức hạnh; phước lành
JP: 水不足の時、水のありがたさを骨身にしみて感じた。
VI: Khi thiếu nước, tôi cảm nhận được giá trị của nước sâu sắc.
🔗 有り難み
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
動けるようになると健康の有難さを実感しますよね。
Khi có thể vận động, bạn thực sự cảm nhận được tầm quan trọng của sức khỏe.