謝意
[Tạ Ý]
しゃい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
lòng biết ơn
JP: 彼女は自分の本の中で彼の助力に謝意を述べた。
VI: Trong cuốn sách của mình, cô ấy đã bày tỏ lòng biết ơn đối với sự giúp đỡ của anh ấy.
Danh từ chung
lời xin lỗi