書き換える
[Thư Hoán]
書換える [Thư Hoán]
書き替える [Thư Thế]
書きかえる [Thư]
書換える [Thư Hoán]
書き替える [Thư Thế]
書きかえる [Thư]
かきかえる
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Độ phổ biến từ: Top 24000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
viết lại; ghi đè; làm mới; chuyển đổi
JP: この文章は書き換えなければならない。
VI: Bài văn này cần được viết lại.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
履歴書を少し書き換えました。
Tôi đã chỉnh sửa một chút trong sơ yếu lý lịch của mình.
この本は子供向きに書き換えてある。
Cuốn sách này đã được viết lại cho trẻ em.
彼は私に証書を書き換えるよう要求した。
Anh ấy yêu cầu tôi viết lại giấy chứng nhận.
彼はその話を書き換えてまったく別のものにした。
Anh ấy đã viết lại câu chuyện đó thành một câu chuyện hoàn toàn khác.
日本海呼称問題とは、世界中の地図から「日本海」という呼称を消し、「東海」に書き換えようとする問題である。
Vấn đề gọi tên Biển Nhật Bản là một cuộc tranh luận nhằm xóa bỏ tên "Biển Nhật Bản" khỏi các bản đồ thế giới và thay thế bằng "Biển Đông".