時には
[Thời]
ときには
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Cụm từ, thành ngữTrạng từ
đôi khi; thỉnh thoảng
JP: ときには試合は一日中続きました。
VI: Đôi khi trận đấu kéo dài cả ngày.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
時には弱音を吐くけど。
Đôi khi tôi cũng than vãn.
ミミズも時には土壌に有益です。
Giun cũng có lợi cho đất đai đôi khi.
時には人生が辛くて難しい。
Đôi khi cuộc sống thật khó khăn và nghiệt ngã.
ホーマーも時には居眠りをする。
Homer cũng có lúc ngủ gật.
犬は時には危険な動物である。
Đôi khi, chó là một loài động vật nguy hiểm.
時にはうまくいかないこともある。
Đôi khi mọi thứ không diễn ra như ý muốn.
休暇で時には海外に出かけますか。
Bạn có đi nước ngoài vào kỳ nghỉ không?
スーパーヒーローにも、時には休息が必要だ。
Đôi khi ngay cả siêu anh hùng cũng cần được nghỉ ngơi.
誰にでも時には家庭内のもめごとはある。
Ai cũng có lúc tranh cãi trong gia đình.
時には読書が彼の時間の半分を占めた。
Đôi khi đọc sách chiếm nửa thời gian của anh ấy.