旅
[Lữ]
たび
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
du lịch; chuyến đi; hành trình
JP: 以前は、人々は歩いて旅をしたものだった。
VI: Trước đây, mọi người thường đi bộ để du lịch.