教え込む
[Giáo Liêu]
おしえこむ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000
Độ phổ biến từ: Top 44000
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
dạy kỹ lưỡng; truyền đạt; nhồi nhét; rèn luyện
JP: 言い換えれば、教育は知能に自然の法則を教え込むことである。
VI: Nói cách khác, giáo dục là việc dạy cho trí tuệ hiểu các định luật tự nhiên.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼に新しい思想を教え込んだ。
Tôi đã dạy anh ấy những tư tưởng mới.
動物によっては刃物を教え込む事ができる。
Có những loài động vật có thể được dạy dùng dao.
老いた犬に新しい芸当を教え込むことはできない。
Không thể dạy mẹo mới cho chó già.
彼女は学生に英文法の基礎を十分に教え込んだ。
Cô ấy đã đầy đủ dạy cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ngữ pháp tiếng Anh.
彼女は学生に英文法の基礎を徹底的に教え込んだ。
Cô ấy đã dạy kỹ lưỡng cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ngữ pháp tiếng Anh.
子供は真実を尊重し真実を話すように教え込まなければならない。
Trẻ em cần được dạy kính trọng và nói ra sự thật.