摘み
[Trích]
摘まみ [Trích]
撮み [Toát]
抓み [Trảo]
摘まみ [Trích]
撮み [Toát]
抓み [Trảo]
つまみ
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
núm; tay cầm; nút
JP: このつまみを回すことでテレビの色を調節できます。
VI: Bạn có thể điều chỉnh màu sắc trên TV bằng cách vặn núm này.
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đồ nhắm; món ăn kèm
JP: ビールの摘まみがほしい。
VI: Tôi muốn một món ăn nhẹ để nhấm nháp với bia.
Hậu tố
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
một nhúm (ví dụ: muối)
Danh từ chung
Lĩnh vực: Tin học
tay cầm (tập tin)
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
hái; thu hoạch
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
茶摘みの季節になった。
Mùa hái chè đã đến.
いちごを摘みに行ったんです。
Tôi đã đi hái dâu.
春が来ると人々はのぐさを摘みに出かけます。
Khi mùa xuân đến, mọi người thường đi hái lá dương xỉ.