換算 [Hoán Toán]
かんさん
かんざん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

chuyển đổi (ví dụ: từ yên sang đô la); thay đổi; trao đổi

JP: あなたはなにでもきん換算かんさんしてかんがえないほうがよい。

VI: Bạn không nên đánh giá mọi thứ bằng tiền.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

金銭きんせん換算かんさんできないものが数多かずおおくある。
Có rất nhiều thứ không thể quy đổi thành tiền.
あたまなか華氏かしから摂氏せっし換算かんさんしました。
Tôi đã đổi từ độ F sang độ C trong đầu.
彼女かのじょなにでもおかね換算かんさんしてかんがえる。
Cô ấy luôn đổi mọi thứ ra tiền.
かれなにでもおかね換算かんさんしてしまう。
Anh ấy luôn quy mọi thứ ra tiền.
摂氏せっしから華氏かし換算かんさん方法ほうほうってってる?
Bạn biết cách đổi từ độ C sang độ F không?
おんなというものはなにでもおかね換算かんさんしてかんがえる。
Phụ nữ thường tính toán mọi thứ bằng tiền.
年率ねんりつ換算かんさんすると、この四半期しはんき増加ぞうかは4%の成長せいちょうになる。
Chuyển đổi sang tỷ lệ hàng năm, sự tăng trưởng trong quý này là 4%.
経済けいざい学者がくしゃなかには、主婦しゅふ労働ろうどうは、現金げんきん換算かんさんすると、GNPのやく25パーセントにのぼると見積みつもるひともいる。
Có những nhà kinh tế học ước tính rằng, công việc của các bà nội trợ, nếu quy đổi ra tiền mặt, chiếm khoảng 25% GDP.

Hán tự

Hoán trao đổi; thay đổi; thay thế; đổi mới
Toán tính toán; số

Từ liên quan đến 換算