改宗
[Cải Tông]
かいしゅう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Độ phổ biến từ: Top 43000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
cải đạo
JP: 彼は仏教からキリスト教へ改宗した。
VI: Anh ấy đã chuyển tôn giáo của mình từ Phật Giáo sang Thiên Chúa Giáo.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
キリスト教に改宗しました。
Tôi đã chuyển sang đạo Thiên Chúa.
トムはキリスト教からイスラム教に改宗した。
Tom đã chuyển từ đạo Thiên Chúa sang đạo Hồi.
彼ね、キリスト教に改宗したのよ。
Anh ấy đã chuyển sang đạo Thiên Chúa đấy.
彼は最近改宗したカトリック信者です。
Gần đây anh ấy đã chuyển sang đạo Công giáo.
1977年には、ファディルさんがイスラム教へ改宗しました。
Vào năm 1977, ông Fadil đã chuyển sang đạo Hồi.