挟む [Hiệp]
挿む [Sáp]
挾む [Hiệp]
はさむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

kẹp giữa (ngón tay, đũa, v.v.); giữ chặt (từ hai bên)

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

đặt giữa; kẹp giữa; chèn vào; xen vào

JP: かれみみ鉛筆えんぴつはさんだ。

VI: Anh ấy đã kẹp bút chì vào tai.

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

kẹp (ngón tay vào cửa, v.v.); mắc kẹt; kẹp chặt

JP: ドアにゆびをはさみました。

VI: Tôi đã kẹp tay vào cửa.

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

chèn (nghỉ giữa cuộc họp, v.v.); xen vào (phản đối, v.v.); chen vào; thêm vào (trò đùa, v.v.)

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

ở hai bên (đường, bàn, v.v.); có giữa nhau; đối diện (đường, sông, v.v.)

JP: かれらはテーブルをはさんでかいった。

VI: Họ ngồi đối diện nhau qua bàn.

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

ấp ủ (cảm xúc); gieo rắc (nghi ngờ)

JP: かれ態度たいどにはうたがいをはさむ余地よちがない。

VI: Không có chỗ nào để nghi ngờ thái độ của anh ấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

小耳こみみはさんだよ。
Tôi nghe lỏm được đấy.
小耳こみみはさみました。
Tôi nghe nói qua.
いたいい!ドアにゆびはさんだ!
Đau quá! Kẹt tay vào cửa rồi!
はなしてるときくちはさまないで。
Đừng ngắt lời khi tôi đang nói.
ゆびはさまないようにしなさい!
Đừng để kẹt ngón tay vào nhé!
彼女かのじょはドアにゆびはさんでしまった。
Cô ấy đã kẹt ngón tay vào cửa.
彼女かのじょね、ドアでゆびはさんじゃったのよ。
Cô ấy đã kẹp tay vào cửa đấy.
「すみません」とアンがくちはさんだ。
"Xin lỗi," Ann xen vào.
電車でんしゃとびらあしはさまれたんだよ。
Tôi bị kẹt chân vào cửa tàu điện.
はなしてる最中さいちゅうくちはさまないでちょうだい。
Đừng ngắt lời khi tôi đang nói.

Hán tự

Hiệp kẹp
Sáp chèn; đưa vào; ghép; đeo (kiếm)
Hiệp đặt giữa; chèn; kẹp

Từ liên quan đến 挟む