指す [Chỉ]
さす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

chỉ

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

chỉ định; chọn ai đó; chỉ định ai đó

JP: 彼女かのじょはどちらの医者いしゃしたのかからない。

VI: Tôi không biết cô ấy đã chỉ bác sĩ nào.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

xác định; chỉ ra

JP: &という記号きごうは、andをす。

VI: Ký hiệu & đại diện cho "and".

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

Lĩnh vực: Cờ nhật

chơi (một ván cờ shogi); di chuyển (một quân cờ)

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

duỗi thẳng cánh tay về phía trước (trong điệu nhảy)

🔗 差す

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

磁石じしゃくはりきたす。
Kim nam châm chỉ về phía bắc.
ひとすのは失礼しつれいです。
Chỉ tay vào người khác là thất lễ.
時計とけい2時にじしている。
Đồng hồ đang chỉ 2 giờ.
その言葉ことば大人おとなだけでなく子供こどもす。
Từ đó không chỉ ám chỉ người lớn mà còn trẻ em nữa.
後指うしろゆびすのはやめたまえ。
Đừng chỉ tay sau lưng người khác.
温度おんどけい10度じゅうどしている。
Nhiệt kế chỉ 10 độ.
UFOとは確認かくにん飛行ひこう物体ぶったいす。
UFO là viết tắt của Unidentified Flying Object.
時計とけいはり7時ななじしている。
Kim đồng hồ chỉ 7 giờ.
温度おんどけい氷点下ひょうてんか3度さんどしています。
Nhiệt kế chỉ 3 độ dưới 0.
スピードメーターは時速じそく95マイルをしていた。
Đồng hồ tốc độ chỉ 95 dặm một giờ.

Hán tự

Chỉ ngón tay; chỉ

Từ liên quan đến 指す