持ち逃げ
[Trì Đào]
もちにげ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000
Độ phổ biến từ: Top 47000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
trốn thoát với (cái gì đó)
JP: 彼は彼女の時計を持ち逃げした。
VI: Anh ta đã lấy trộm đồng hồ của cô ấy và bỏ trốn.
Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ
bị đánh cắp
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は卵を持ち逃げした。
Cô ấy đã lấy trộm trứng.
彼はその金を持ち逃げした。
Anh ấy đã bỏ trốn cùng với số tiền đó.
どうして君は彼女が書類を持ち逃げしたなんて思えるの。
Tại sao bạn lại nghĩ cô ấy đã lấy trộm tài liệu?
彼女が外出している間に泥棒が宝石を持ち逃げした。
Trong khi cô ấy đi vắng, kẻ trộm đã lấy trộm trang sức.
ある戸別訪問のセールスマンがお人好しの老婦人を馬鹿にして大金を持ち逃げした。
Một người bán hàng đa cấp đã lừa một bà lão hiền lành và biến mất với một số tiền lớn.