持ち物 [Trì Vật]
持物 [Trì Vật]
もちもの
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000

Danh từ chung

tài sản cá nhân; đồ dùng cá nhân

JP: 自分じぶんものわすれないように。

VI: Đừng quên đồ đạc của bạn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

自分じぶんものわすれるな。
Đừng quên đồ đạc của mình.
ものをまとめなさい。
Hãy thu dọn đồ đạc của bạn.
ものわすれないように。
Đừng để quên đồ đạc nhé.
わたしものにはさわらないで。
Đừng chạm vào đồ đạc của tôi.
わたしものれないでください。
Xin đừng chạm vào đồ đạc của tôi.
ものすべてに記名きめいしてください。
Hãy ghi tên lên tất cả các vật dụng của bạn.
このほんはあなたのものですか?
Cuốn sách này là đồ của bạn à?
かれらはジムからものをすべてうばった。
Họ đã lấy hết đồ đạc của Jim.
いもうと自分じぶんのすべてのもの大切たいせつにする。
Em gái tôi trân trọng mọi thứ mình sở hữu.
自分じぶんものにはすべ名前なまえをつけなさい。
Hãy ghi tên lên tất cả đồ đạc của bạn.

Hán tự

Trì cầm; giữ
Vật vật; đối tượng; vấn đề

Từ liên quan đến 持ち物