手先
[Thủ Tiên]
てさき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chung
đầu ngón tay
JP: マックスは手先が器用だ。
VI: Max rất khéo tay.
Danh từ chung
tay sai
JP: あいつの手先じゃない。
VI: Tôi không phải là tay sai của hắn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は手先が不器用だ。
Anh ấy khá vụng về.
君は手先が器用だね。
Bạn thật là khéo tay nhỉ.
トムはとっても手先が器用だ。
Tom rất khéo tay.
彼は父親の犯罪の手先であった。
Anh ấy đã làm tay sai cho tội ác của bố mình.
彼は誰かの手先に過ぎない。
Anh ấy chỉ là tay sai cho người khác mà thôi.
トムは言うまでもなくとても手先が器用だ。
Không cần phải nói, Tom rất khéo tay.
気が付くと、手先や肱のあたりに毛を生じているらしい。少し明るくなってから、谷川に臨んで姿を映して見ると、既に虎となっていた。
Khi chú ý, tôi dường như thấy lông mọc ở đầu ngón tay và cánh tay. Khi trời sáng hơn, tôi nhìn thấy hình ảnh mình trong sông và đã trở thành một con hổ.