戦士 [Khuyết Sĩ]
せんし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chung

chiến sĩ; binh sĩ; chiến binh

JP: その戦士せんしはヤリに敏感びんかんである。

VI: Người chiến binh đó nhạy cảm với mũi giáo.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

戦士せんしたたかった。
Chiến binh đã chiến đấu.
戦士せんしたたかわない。
Chiến binh không chiến đấu.
戦士せんしたたかう。
Chiến binh đang chiến đấu.
酋長しゅうちょうはとりでを攻撃こうげきするために戦士せんし集結しゅうけつさせた。
Thủ lĩnh đã tập hợp các chiến binh để tấn công pháo đài.
かれ人生じんせいのほとんどをてきたたかってすごしてきた勇敢ゆうかん戦士せんしだった。
Anh ấy là một chiến binh dũng cảm đã dành phần lớn cuộc đời để chiến đấu với kẻ thù.
その戦士せんし自分じぶんつよさもよわさもかっている。
Người chiến binh đó hiểu rõ sức mạnh lẫn yếu điểm của mình.

Hán tự

Khuyết chiến tranh; trận đấu
quý ông; học giả

Từ liên quan đến 戦士