戦場 [Khuyết Trường]
せんじょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chung

chiến trường

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

負傷ふしょうへいたち戦場せんじょうのこされた。
Các binh sĩ bị thương đã bị bỏ lại trên chiến trường.
てき戦場せんじょうからちりぢりにった。
Kẻ thù đã chạy tán loạn khỏi chiến trường.
かれ戦場せんじょうなんをうまくのがれた。
Anh ấy đã nhiều lần thoát chết một cách khéo léo trên chiến trường.
かれ戦場せんじょうでのはたらきによって勇気ゆうきのあるところをしめしした。
Anh ấy đã thể hiện sự dũng cảm của mình qua công việc trên chiến trường.
戦場せんじょうおもむくカメラマンが不発ふはつだん危険きけんせいらないのは不思議ふしぎだ、新聞しんぶんしゃ教育きょういくおこたってる。
Thật khó hiểu khi các nhiếp ảnh gia đến chiến trường lại không biết đến nguy cơ từ bom chưa nổ, có vẻ như các tờ báo đã lơ là trong việc giáo dục họ.
もしかれがそのとき戦場せんじょうくのを拒否きょひしていたら、かれはまだきていただろうに。
Nếu anh ấy từ chối đi chiến trường vào lúc đó, anh ấy đã còn sống.

Hán tự

Khuyết chiến tranh; trận đấu
Trường địa điểm

Từ liên quan đến 戦場