愛人
[Ái Nhân]
あいじん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
người tình; tình nhân
JP: ここだけの話だが、彼には愛人がいる。
VI: Chỉ nói ở đây thôi nhé, anh ấy có người tình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は、貴方の愛人です。
Anh ấy là người tình của bạn.
彼の遺言書には、愛人を相続人とした条項が存在していた。
Trong di chúc của anh ấy, có điều khoản đề cập đến việc để lại tài sản cho người tình.
彼の収賄や不正事件や愛人などの噂は、じきにみな消え去った。
Những tin đồn về việc anh ấy nhận hối lộ, sai phạm và có nhân tình đã nhanh chóng biến mất.
夫との間に波風が立つのが恐くて、愛人の存在は知らない振りをしています。
Tôi sợ rằng sóng gió sẽ nổi lên giữa tôi và chồng, nên tôi đang làm ngơ trước sự tồn tại của người tình.
かつてはあんなに輝いてたのに、老いらくの恋で若い愛人にガッポリ持ってかれるなんて、彼も晩節を汚したもんだな。
Dù đã từng rực rỡ nhưng cuối cùng anh ấy cũng làm ô uế cuộc đời mình với một mối tình với người tình trẻ.