悪運
[Ác Vận]
あくうん
Danh từ chung
may mắn không đáng có; may mắn của quỷ; may mắn ngớ ngẩn
JP: 奴の悪運が尽きるのも時間の問題だ。
VI: Chỉ là vấn đề thời gian trước khi vận may xấu của hắn sẽ cạn.
Danh từ chung
xui xẻo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
悪運が強い。
Vận may tốt.
黒猫は悪運を招きます。
Mèo đen mang lại xui xẻo.
彼女は失敗を悪運のせいにした。
Cô ấy đã đổ lỗi cho vận rủi về thất bại của mình.
僕は何をやっても悪運が強いんだ。
Tôi làm gì cũng may mắn.
悪運続きという目にあったので、私の財産は、たちどころに、ついえさってしまった。
Do liên tiếp gặp xui xẻo, tài sản của tôi đã nhanh chóng tiêu tan.
男性は白黒の服装をしてはいけない。それは悪運を招くとされているから。
Đàn ông không được mặc quần áo trắng đen. Bởi vì điều đó được cho rằng là sẽ mang lại vận xui.