恋愛関係
[Luyến Ái Quan Hệ]
れんあいかんけい
Danh từ chung
quan hệ tình cảm
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お互に恋愛のできないやうな男女が、なんの必要から友情関係を結ぶのか、筆者にはさつぱりわからんのである。
Tôi không hiểu tại sao những người đàn ông và phụ nữ không thể yêu nhau lại cần thiết phải có mối quan hệ bạn bè.
お互に恋愛のできないような男女が、なんの必要から友情関係を結ぶのか、筆者にはさっぱりわからんのである。
Tôi không hiểu tại sao những người đàn ông và phụ nữ không thể yêu nhau lại cần thiết phải có mối quan hệ bạn bè.
日本には、お見合い結婚と恋愛結婚とがあります。お見合い結婚の場合、お互いの家族に釣書を見せ、承諾を得なければなりません。そのような結婚は、まるでビジネス上の取引関係のようです。
Ở Nhật Bản có hai loại hôn nhân là hôn nhân sắp đặt và hôn nhân tình yêu. Trong hôn nhân sắp đặt, cả hai gia đình phải xem xét lý lịch của nhau và đồng ý mới tiến hành. Loại hôn nhân này giống như một giao dịch kinh doanh.