恋人
[Luyến Nhân]
こいびと
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
người yêu
JP: 私は恋人を「ダーリン」と呼びます。
VI: Tôi gọi người yêu của mình là "Darling".
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は私の恋人だ。
Cô ấy là người yêu của tôi.
恋人よ、我に帰れ。
Người yêu ơi, hãy trở về với tôi.
恋人は私を愛してくれない。
Người yêu không yêu tôi.
恋人達はキスをした。
Các đôi tình nhân đã hôn nhau.
彼は恋人を連れていた。
Anh ấy đã đưa người yêu đi cùng.
彼女は恋人からプレゼントをもらった。
Cô ấy đã nhận được món quà từ người yêu.
でも、わたしには恋人がいるの。
Nhưng tôi đã có người yêu rồi.
昔の恋人に再会してみたい。
Tôi muốn gặp lại người yêu cũ.
メアリーには恋人が2人いる。
Mary có hai người yêu.
恋人たちはたくさんの手紙を交わした。
Các cặp tình nhân đã trao đổi với nhau nhiều bức thư.