思い浮かべる
[Tư Phù]
おもいうかべる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Độ phổ biến từ: Top 36000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
nhớ lại
JP: 家族のことを思い浮かべるといえが恋しくなる。
VI: Khi nghĩ về gia đình, tôi lại nhớ nhà.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
tưởng tượng
JP: 彼はその詩を読んでアルカデイアを心の中に思い浮かべた。
VI: Anh ấy đã đọc bài thơ đó và tưởng tượng về Arcadia trong tâm trí.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
突然私は妙案を思い浮かべた。
Bỗng nhiên tôi nghĩ ra một ý tưởng hay.
オーストラリアといえば何を思い浮かべますか?
Khi nghĩ đến Úc, bạn nghĩ đến điều gì?
日本の秋の味覚といえば、皆さんは何を思い浮かべますか? 私は何といっても秋刀魚です。
Khi nói đến mùa thu Nhật Bản, bạn nghĩ đến gì? Tôi thì chắc chắn là cá thu.