復興
[Phục Hưng]
ふっこう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
hồi sinh; tái thiết; khôi phục; xây dựng lại; phục hồi; phục hưng
JP: それはさらにいっそうの活力で復興した。
VI: Nó đã được phục hồi với nhiều năng lượng hơn nữa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本の戦後の復興は有名な話である。
Câu chuyện về sự phục hồi sau chiến tranh của Nhật Bản là nổi tiếng.
この三つの機関とは国際通貨基金、国際復興開発銀行、関税・貿易一般協定である。
Ba tổ chức này gồm Quỹ Tiền tệ Quốc tế, Ngân hàng Phục hồi và Phát triển Quốc tế, và Hiệp định Chung về Thuế quan và Thương mại.
『カムイの剣』は、1868年の徳川将軍時代の崩壊と、明治天皇下での日本の復興という変革期を舞台にした、一種の侍/忍者物語だ。
"カムイの剣" là một câu chuyện kiểu samurai/ninja, lấy bối cảnh là thời kỳ biến đổi với sự sụp đổ của thời đại shogun Tokugawa vào năm 1868 và sự phục hưng của Nhật Bản dưới thời Thiên hoàng Meiji.