復活 [Phục Hoạt]

ふっかつ
ふっかーつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

hồi sinh (hệ thống cũ, phong tục, thời trang, v.v.); khôi phục; trở lại

JP: 30年さんじゅうねんまえのファッションが復活ふっかつした。

VI: Thời trang 30 năm trước đã trở lại.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

phục sinh; tái sinh

JP: いわばかれから復活ふっかつしたのだ。

VI: Nói cách khác, anh ấy đã sống lại từ cõi chết.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

復活ふっかつさいはもうすぐだ。
Lễ Phục Sinh sắp đến.
病気びょうきから復活ふっかつしました。
Tôi đã hồi phục sau bệnh.
クリスト復活ふっかつ
Chúa đã phục sinh!
エンジンが復活ふっかつした。
Động cơ đã hoạt động trở lại.
復活ふっかつさい、おめでとうございます。
Chúc mừng Lễ Phục Sinh.
今宵こよい奈落ならくおう復活ふっかつする。
Tối nay, vua của vực thẳm sẽ hồi sinh.
ミニスカートはすぐに復活ふっかつするだろう。
Váy ngắn sẽ sớm trở lại thịnh hành.
わたし復活ふっかつさいのパレードをたのしんだ。
Tôi đã thưởng thức cuộc diễu hành mừng lễ Phục sinh.
ミニスカートがもういちど復活ふっかつするとおもいますか。
Bạn có nghĩ rằng váy ngắn sẽ trở lại thịnh hành không?
それは過去かこ流行りゅうこう復活ふっかつさせるのに役立やくだつだろう。
Nó sẽ hữu ích trong việc hồi sinh các xu hướng thời trang quá khứ.

Hán tự

Từ liên quan đến 復活

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 復活
  • Cách đọc: ふっかつ
  • Loại từ: Danh từ; Động từ する (復活する/復活させる)
  • Nghĩa khái quát: phục hồi/ tái xuất/ sống lại (truyền thống, dịch vụ, người/ nhân vật, sức mạnh, niềm tin); nghĩa tôn giáo: “phục sinh”
  • Phong cách: trung tính–trang trọng; dùng trong báo chí, tôn giáo, giải trí, chính sách

2. Ý nghĩa chính

  • Tái khởi, trở lại trạng thái từng có sau khi gián đoạn/ biến mất: lễ hội, tuyến đường, chương trình, thương hiệu “quay lại”.
  • Khôi phục sức sống/ quyền lực/ danh tiếng: “人気が復活する” (phục hồi độ nổi tiếng).
  • Tôn giáo: “キリストの復活” (Sự Phục Sinh của Chúa Kitô).

3. Phân biệt

  • 再開: mở lại (dịch vụ/ sự kiện) sau khi tạm dừng; trung tính, không nhấn “trở lại huy hoàng”.
  • 復旧: khôi phục hạ tầng/ chức năng sau sự cố (điện, đường, mạng).
  • 復元: phục dựng về trạng thái nguyên gốc (di tích, dữ liệu).
  • 再生: phát lại (media)/ tái sinh sinh học; nghĩa khác.
  • 蘇る (よみがえる): sống dậy/ hồi sinh (văn chương, cảm giác/ ký ức), động từ tự thân.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: Nが復活する/Nを復活させる(制度・祭り・番組・ブランド・路線)
  • Collocation: 伝統行事の復活/人気の復活/営業復活/王座復活
  • Ngữ cảnh: truyền thống địa phương, giải trí (nghệ sĩ comeback), chính sách/ kinh tế, tôn giáo.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
再開 Liên quan mở lại Tập trung vào việc tiếp tục sau tạm dừng.
復旧 Phân biệt khôi phục (hạ tầng) Thiên về kỹ thuật/ cơ sở vật chất.
復元 Phân biệt phục dựng Trả về trạng thái nguyên bản.
再生 Phân biệt tái sinh/ phát lại Media/ sinh học; khác phạm vi.
カムバック Đồng nghĩa gần comeback Thông tục/ giải trí.
蘇る Liên quan sống lại, hồi sinh Văn chương, tự động từ.
消滅 Đối nghĩa biến mất Trái ngược với phục hồi/ hồi sinh.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • : trở lại, lặp lại, phục.
  • : sinh khí, hoạt động, sống.
  • Ghép nghĩa: “trở lại sự sống/ hoạt động” → phục hồi, hồi sinh.

7. Bình luận mở rộng (AI)

“復活” không chỉ là mở lại mà còn gợi cảm giác “quay trở lại đầy sinh khí”. Vì vậy dùng cho nghệ sĩ/ thương hiệu/ lễ hội sẽ tự nhiên hơn “再開”, vốn chỉ là tiếp tục hoạt động.

8. Câu ví dụ

  • 中止されていた夏祭りが三年ぶりに復活した。
    Lễ hội mùa hè bị hoãn đã quay trở lại sau ba năm.
  • 人気歌手が新曲で見事に復活を遂げた。
    Nữ ca sĩ nổi tiếng đã có màn trở lại ngoạn mục với ca khúc mới.
  • 廃止路線の一部を復活させる方針だ。
    Chủ trương là phục hồi một phần tuyến đường đã bị bãi bỏ.
  • 伝統行事の復活に町全体が沸いた。
    Cả thị trấn sôi nổi vì sự hồi sinh của lễ hội truyền thống.
  • 景気低迷で落ち込んだ需要が徐々に復活している。
    Nhu cầu suy giảm do kinh tế trì trệ đang dần phục hồi.
  • 名門クラブが五年ぶりに王座へ復活した。
    Câu lạc bộ danh tiếng đã trở lại ngôi vương sau 5 năm.
  • このブランドはレトロ路線で復活を狙っている。
    Thương hiệu này nhắm đến cú trở lại bằng phong cách retro.
  • 停電から通信が復活するまで数時間かかった。
    Mất vài giờ để thông tin liên lạc hoạt động trở lại sau sự cố mất điện.
  • キリストの復活は復活祭で祝われる。
    Sự Phục Sinh của Chúa Kitô được mừng vào lễ Phục Sinh.
  • 彼はけがから見事に復活した。
    Anh ấy đã hồi phục chấn thương và trở lại ấn tượng.
💡 Giải thích chi tiết về từ 復活 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?