従業者
[Tùng Nghiệp Giả]
じゅうぎょうしゃ
Danh từ chung
nhân viên
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
賃金に対する従業員の不満は、経営者には耳が痛かろう。
Sự không hài lòng của nhân viên về lương bổng chắc chắn là điều đau đầu cho các nhà quản lý.
この会社の全従業員の3分の2は技術者です。
Hai phần ba tổng số nhân viên của công ty này là kỹ sư.
そして、だからこそ、ほぼ百年にわたって、従業員はだれでも雇用者のところに行って、現金による賃金支給を要求できるようになったのです。
Và vì lý do đó, gần một thế kỷ qua, nhân viên có thể đến gặp nhà tuyển dụng và yêu cầu trả lương bằng tiền mặt.