強欲
[強 Dục]
強慾 [強 Dục]
強慾 [強 Dục]
ごうよく
Tính từ đuôi naDanh từ chung
tham lam
JP: たくさんのおもちゃを持っていたが、強欲から彼はもっと欲しがった。
VI: Anh ấy đã có nhiều đồ chơi nhưng vì tham lam nên vẫn muốn nhiều hơn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は強欲だ。
Cô ấy rất tham lam.
彼は自らの強欲に負けてしまった。
Anh ấy đã thua cuộc trước lòng tham của chính mình.