弁舌
[Biện Thiệt]
辯舌 [Biện Thiệt]
辯舌 [Biện Thiệt]
べんぜつ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chung
lời nói; tài hùng biện; cách nói chuyện; cách diễn đạt
JP: 弁舌は銀、沈黙は金。
VI: Im lặng là vàng, nói năng là bạc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
話が進むにつれ彼の弁舌はますますさえた。
Khi cuộc trò chuyện tiếp tục, lời nói của anh ấy càng trở nên sắc sảo hơn.