幻想
[Huyễn Tưởng]
げんそう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
ảo tưởng; ảo giác; giấc mơ
JP: あなたの考えはいわば幻想にすぎません。
VI: Ý tưởng của bạn chỉ là ảo tưởng mà thôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
安全なんて幻想だ。
An toàn chỉ là ảo tưởng.
幻想の命は短い。
Cuộc sống của ảo tưởng ngắn ngủi.
とても幻想的でした。
Thật là huyền ảo.
今夜の月は幻想的だね。
Trăng tối nay thật huyền ảo nhỉ.
永久的な平和など幻想に過ぎない。
Hòa bình vĩnh cửu chỉ là một ảo tưởng.
恒久的な平和など幻想に過ぎない。
Hòa bình lâu dài chỉ là ảo tưởng.
現実と幻想を区別するのは難しい。
Khó phân biệt giữa thực tế và ảo tưởng.
真夜中の太陽は幻想的な自然現象の一つだ。
Mặt trời nửa đêm là một hiện tượng tự nhiên huyền ảo.
彼はたわいない幻想に取り付かれているようだ。
Anh ấy dường như bị ám ảnh bởi những ảo tưởng vụn vặt.
時には現実と幻想を区別するのは難しい。
Đôi khi khó phân biệt giữa thực tế và ảo tưởng.